Có 1 kết quả:
蠕蠕 nhuyễn nhuyễn
Từ điển trích dẫn
1. Tên một dân tộc thiểu số, ở đất Ngoại Mông bây giờ.
2. Dáng ngọ nguậy. ◇Lí Hạ 李賀: “Ngô tàm thủy nhuyễn nhuyễn” 吳蠶始蠕蠕 (Cảm phúng 感諷) Tằm Ngô vừa mới ngọ nguậy.
2. Dáng ngọ nguậy. ◇Lí Hạ 李賀: “Ngô tàm thủy nhuyễn nhuyễn” 吳蠶始蠕蠕 (Cảm phúng 感諷) Tằm Ngô vừa mới ngọ nguậy.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0